Quần áo mùa đông tiếng Anh là gì?

  • 07/05/2021
  • 11863

Khi thời tiết bắt đầu se lạnh thì cũng là lúc các chị em bắt đầu mua sắm quần áo mùa đông giữ ấm cho mình. Cùng tìm hiểu từ vựng quần áo mùa đông tiếng anh ngay sau đây nhé.

1. Từ vựng quần áo mùa đông tiếng anh:

Từ vựng tiếng anh quần áo mùa đông
Từ vựng tiếng anh quần áo mùa đông

 

  • Overcoat: Áo khoác ngoài (overcoat thường dùng cho chiếc áo có chất liệu dày, để khoác ở lớp ngoài cùng).
  • Sweater jacket: Áo khoác len. Sweater cũng có nghĩa là áo len đấy nhé.
  • Windbreaker: Áo gió
  • Jacket: Áo khoác (thường dùng cho chất liệu mỏng như vải nỉ mỏng, jeans hay khaki).
  • Coat: Áo khoác
  • Tights: Quần liền tất
  • Leather jacket: Áo khoác da
  • Hat: Mũ có vành tròn
  • Scaft/ muffer: Khăn quàng
  • Cap: Mũ có vành đằng trước
  • Baseball cap: Mũ lưỡi trai

2. Những trang phục sử dụng đi trượt tuyết:

  • Ski Jacket: Áo khoác trượt tuyết
  • Down Jacket: Áo khoác dày. Với kiểu áo phao, bạn cũng có thể dùng từ puffer.
  • Down vest: Áo phao gile.
  • Parka: Áo khoác (kiểu quân đội)
  • Ski hat: Mũ len
  • Gloves: Găng tay (kiểu găng tay 5 ngón)
  • Ski mask: Mặt nạ tránh rét
  • Mittens: Găng tay (kiểu găng tay bao, trùm 4 ngón và ngón cái)
  • Sunglasses: kính râm
  • Ear muffs: Trùm tai

3. Những trang phục sử dụng khi trời mưa:

  • Rain Jacket: Áo khoác đi mưa
  • Raincoat: Áo mưa
  • Rain hat: Mũ đi mưa
  • Poncho: Áo khoác kiểu không tay (giống áo khoác của Cô bé quàng khăn đỏ đó)
  • Trench coat: Áo khoác dài (thường có chất liệu mỏng, ít thấm nước như khaki)
  • Rain boots: Ủng đi mưa
  • Umbrella: Ô

>>> Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng anh ngành may mặc